Mô tả
CÁCH SỬ DỤNG
QUY TRÌNH ÁP DỤNG
1. Chuẩn bị bề mặt
- Bề mặt phải sạch sẽ, không được có bụi, hơi ẩm và các chất bám bẩn khác. Bề mặt phải được làm nhẵn trước khi sơn và lớp sơn cũ (nếu có) phải được kiểm tra khả năng kháng hóa chất.
2. Điều kiện môi trường
- Nhiệt độ không khí: từ 5- 35ºC
- Độ ẩm môi trường: dưới 85%
- Nhiệt độ bề mặt phải cao hơn điểm sương ít nhất 3ºC để tránh tình trạng ngưng tụ hơi nước.
3. Công cụ sử dụng
- Máy phun áp lực thấp, máy phun hơi, cọ, cây lăn.
4. Thận trọng
a) Để xa tầm tay trẻ em
b) Tránh hơi nóng và ngọn lửa
c) Tránh tiếp xúc với mắt và da, đeo kính và găng tay khi thi công
d) Đảm bảo thông gió trong quá trình thi công
e) Trộn hai thành phần theo tỉ lệ quy định, sử dụng sau khi đã khuấy đều.
f) Sử dụng hỗn hợp trộn trong phạm vi vòng đời
g) Đậy kín thùng chứa khi không sử dụng.
h) Không trộn chung với các sản phẩm sơn khác.
i) Sản phẩm này chỉ được sử dụng trong công nghiệp, đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
j) Tránh thi công trong những ngày mưa, độ ẩm cao (trên 80%), nhiệt độ dưới 5ºC hoặc cao hơn 40ºC
k) Bảo quản trong điều kiện thoáng mát, nhiệt độ từ 5~35ºC, thùng dựng thẳng đứng hướng nắp lên trên.
l) Sau khi thi công, rửa sạch vùng da có tiếp xúc với sơn
m)Xử lý lượng sơn thải, thừa bởi công ty xử lý chuyên nghiệp
n) Dùng sản phẩm trong hạn sử dụng.
5. Hệ thống khuyến nghị
- Sơn lót: Spipoxy FD Primer
- Sơn hoàn thiện: Spirolltane
DỮ LIỆU VẬT LÝ
Hoàn thành | Mờ |
Màu |
Nhiều màu |
Sử dụng với | Thép và một số kim loại |
Số thành phần | 2 |
Tỉ lệ chất rắn | ~ 32,45 % (màu trắng) |
Độ dày lớp sơn khô khuyên dùng | 50 µm |
Số lớp | 1~2 |
Độ phủ lý thuyết |
6,56 m²/l (Với độ dày lớp sơn 50µm, chưa bao gồm hao hụt trong thi công và sự bất thường của bề mặt) |
Vòng đời hỗn hợp sau trộn (25ºC) |
6 giờ |
Thời gian lưu kho |
12 tháng (khi lưu trữ trong kho ở 5~38ºC) |
Tỉ lệ pha loãng | Từ 10~20% |
Tỉ lệ trộn | TPA: TPB = 1:1 |
Thinner | Thinner 395 |
Thời gian khô | Khô chạm tay: 15 phút Khô cứng: 4 giờ |
Sơn chồng lớp mới (ở 25oC) sau | 6 giờ đến 7 ngày |